Từ điển Thiều Chửu
瘁 - tụy
① Ốm, nhọc mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh
瘁 - tuỵ
(văn) Nhọc mệt, mỏi mệt: 心力交瘁 Tâm sức mỏi mệt; 鞠躬盡瘁,死而後已 Cúc cung tận tuỵ, đến chết mới thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘁 - tuỵ
Mệt nhọc — Bệnh hoạn — Phá hư. Hư hỏng.


盡瘁 - tận tuỵ ||